Trung tâm nghiên cứu các vấn đề về nước
1. Chức năng, nhiệm vụ
- Nghiên cứu các vấn đề về nước;
- Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ trong các lĩnh vực liên quan.
2. Nhân sự
- Lãnh đạo đơn vị:
NCVC.ThS. Nguyễn Đức Rỡi, Phó giám đốc Phụ trách
+ Mobile: 0913032963
+ Email: nguyenducroi@igsvn.vast.vn
- Cán bộ nghiên cứu:
+ NCV.ThS. Vũ Đình Hải
+ NCV.ThS. Đỗ Thị Thu
+ NCV.KS. Nguyễn Hữu Duy
- Cán bộ công tác viên:
+ NCVCC. PGS.TS. Phan Thị Kim Văn
+ NCVC. PGS.TS. Lê Thị Lài
3. Những kết quả nghiên cứu chính
3.1. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
3.1.1. Đề tài nghiên cứu độc lập cấp Nhà nước
- Đánh giá tác động của nước biển dâng do biến đổi khí hậu toàn cầu đối với vùng quần đảo Trường Sa, Chủ nhiệm: Phan Thị Kim Văn, Thời gian thực hiện: 2009-2011.
- Nghiên cứu kiến tạo đứt gãy hiện đại và động đất liên quan ở khu vực Hoà Bình làm cơ sở đánh giá ổn định công trình Thuỷ điện Hoà Bình. Mã số: ĐTĐL-2005/19G.
3.1.2. Đề tài nhánh
- Xác định các đứt gãy hoạt động bằng phương pháp đo Radon khu vực địa hào Hoà Bình, Chủ nhiệm đề tài nhánh: Lê Thị Lài, Thời gian thực hiện: 2005-2007.
3.1.3. Đề tài hợp tác quốc tế theo Nghị định thư
- Thích ứng với biển đổi khí hậu: lựa chọn các giải pháp quản lý tầng chứa nước vùng ven biển Trung bộ - Đề tài hợp tác quốc tế với UNESCO, Bộ Tài nguyên, Biển và Lãnh thổ Italy, Chủ nhiệm: Phan Thị Kim Văn, Thời gian thực hiện: 2009- 2011.
3.1.4. Các đề tài, dự án, dịch vụ khoa học công nghệ
- Lập báo cáo hiện trạng Môi trường tỉnh Tuyên Quang năm 2006, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2006.
- Lập báo cáo hiện trạng Môi trường 5 năm tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2002- 2007, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2007-2008.
- Tên hợp đồng: Lập mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Tuyên Quang, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2007-2008.
- Lập cơ sở dữ liệu ban đầu các thành phần môi trường đất, nước, không khí tỉnh Tuyên Quang theo mạng lưới quan trắc môi trường đã được phê duyệt, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2007-2008.
- Đánh giá tổng hợp, quy hoạch sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2008-2009.
- Quy hoạch thăm dò khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2009-2010.
- Lập báo cáo hiện trạng Môi trường tỉnh Tuyên Quang năm 2009, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2009.
- Quan trắc các thành phần môi trường đất, nước, không khí tỉnh Tuyên Quang năm 2009- 2010 theo mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Tuyên Quang, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2009- 2010.
- Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên nước dưới đất, thành lập bản đồ ĐCTV tỷ lệ 1/50.000 tỉnh Hưng Yên phục vụ quản lý khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên nước dưới đất, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2010- 2011.
- Lập báo cáo hiện trạng Môi trường 5 năm tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006- 2010, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2010- 2011.
- Quan trắc, phân tích các thành phần môi trường đất, nước, không khí theo mạng lưới các điểm quan trắc của tỉnh Tuyên Quang, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2011- 2012.
- Điều tra thống kê, đánh giá và đề xuất giải pháp kiểm soát, xử lý các nguồn nước thải trước khi xả thải vào sông Lô, sông Phó Đáy, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2011- 2012.
- Đánh giá chi tiết suất liều phóng xạ tại một số khu vực khai thác và sản xuất đá granit có dị thường phóng xạ ≥ 0,6 mSv/h trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phòng tránh, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2011- 2012.
- Điều tra xác định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2013- 2015.
- Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản để chế biến làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, Chủ trì: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2015- 2016.
- Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên nước khoáng, nước nóng xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, Chủ biên: Nguyễn Đức Rỡi, Thời gian thực hiện: 2017- 2018.
- Điều tra, khảo sát; Lập đề án thăm dò nước dưới đất; Lập báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất cho dự án Nhà máy chế biến quả và đồ uống nước hoa quả công nghệ cao tại bản Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, Chủ trì: Vũ Đình Hải, Thời gian thực hiện: 2017- 2018.
- Điều tra, khảo sát; Lập đề án thăm dò nước dưới đất; Lập báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất cho dự án Nhà máy bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao tại bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, Chủ trì: Vũ Đình Hải, Thời gian thực hiện: 2017- 2018.
- Điều tra, khảo sát; Đánh giá triển vọng nước dưới đất, lập đề án thăm dò nước dưới đất cho dự án Nhà máy chế biến sâu tinh chế cà phê của công ty Cổ phần Cà phê Phúc Sinh Sơn La tại xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, Chủ trì: Vũ Đình Hải, Thời gian thực hiện: 2017- 2018.
- Điều tra, đánh giá, khoanh vùng cấm, tạm cấm khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, Chủ trì: Vũ Đình Hải, Thời gian thực hiện: 2018- 2019.
- Điều chỉnh, bổ sung khu vực cấm, tạm thời cấm khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La, Chủ trì: Vũ Đình Hải, Thời gian thực hiện: 2023- 2024.
3.2. Các công trình công bố, xuất bản
- Hydrogeochemical characteristic and water quality index of groundwater and streamwater at Nam Mu River basin, Lai Chau province in northwest Vietnam. Thu Thi Do, Pham Thi Dung, Tuan Anh Tran, Luong Duc Le, Hai Dinh Vu, Tra Thi Thu Doan, Dao Quang Le, Hien Trong Tran, Dat Ngoc Pham, Lien Thi Nguyen and Dung Thi Phuong Le. Environmental Research Communications 6(2014)051012 (SCIE).
- Use of TEM-EDX for structural formula identification of clay minerals: a case study of Di Linh bentonite, Vietnam. Thao Hoang-Minh, J¨orn Kasbohm, Lan Nguyen-Thanh, Pham Thi Nga, Le Thi Lai, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Duc Thanh, Nguyen Thi Minh Thuyet, Dao Duy Anh, Roland Pusch, Sven Knutsson and Rafael Ferreiro M¨ahlmann. Journal of Applied Crystallography. ISNN 1600-5767; số 52, PP. 133-147- 2019.
- New Isotope-Hydrogeochemical Data on the Bang Spring (Kuang Binh Province, Central Vietnam). D. A. Novikova, Phan Thi Kim Van, Doan Van Tuyen, Do Thi Thu, and Tran Viet Hoang. Geochemistry International ISSN 0016-7029; Vol 57, No. 6, PP. 728-735- 2019.
- Interaction of thermal waters with carbonate and aluminosilicate minerals: a case study of Bang mineral hot spring, Central Vietnam. Dmitry A. Novikov, Phan Thi Kim Van, Doan Van Tuyen, Do Thi Thu, Fedor F. Dultsev1, Anatoliy V. Chernykh, and Tran Viet Hoan. 16th International Symposium on Water-Rock Interaction (WRI-16) and 13 th International Symposium on Applied Isotope Geochemistry (1st IAGC International Conference). Tomsk, Russia, July 21-26, 2019; số 16- 2019.
- Tài nguyên nước dưới đất và các giải pháp bảo vệ chất lượng nước dưới đất khu vực quần đảo Trường Sa. Phan Thị Kim Văn, Đỗ Thị Thu. Kỷ yếu hội nghị nữ khoa học và công nghệ lần thứ I khu vực phía Bắc. 16-17/10/2019.
- Đánh giá nguy cơ hạn trên lưu vực sông Cả trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Nguyễn Quang Tiến; Đàm Đăng Ninh. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường; số 26, Tr. 57-65, 2019.
- Thermal water geochemistry of Central Vietnam. Novikov D.A., Doan Van Tuyen, Phan Thi Kim Van, Saraev M.M. Hydrogeology Journal. 2018.
- Neogene basalt flow in K’bang and its heat impact on clay mineral composition of granulite (Proceedings Abstracts). Thao Hoang Minh, Jörn Kasbohm, Lan Nguyen Thanh, Pham Thi Nga, Le Thi Lai. 15th GEOSEA 2018, Hanoi, Vietnam; Hà Nội, 16-17 October 2018.
- Potential for the desalination of a brackish ground water aquifer under a background of rising sea level via salt intrusion prevention river gates in the coastal area of the Red River Delta, Vietnam. Nguyễn Văn Hoàng, Tống Ngọc Thanh, Nguyễn Đức Rỡi, Triệu Đức Huy, Tống Thanh Tùng. Environmrnt, Development and Sustainabillity ISSN 1387-585X. Environ Dev Sustain DOI 10.1007/s10668-017-0014-x. Số 15; tập 5; trang 25
- Development of Fe-rich clay minerals in a weathering profile derived from serpentinized ultramafic rock in Nui Nua massif, Vietnam. Lan Nguyen Thanh, Thao Hoang-Minh, Horst-Jürgen Herbert, Jörn Kasbohm, Le Thi Lai, Minh Ngoc Nguyen, Rafael Ferreiro Mählmann; Geoderma, Volume 308, PP.159-170, 12/1/2017.
- Гидрогеохимия месторождения термальных вод Банг (провинция КуангБинь, центральный Вьетнам). Фан Ти Ким Ван, Новиков Д.А., Доан Ван Туен. Сборник материалов ХIII международного научного конгресса «ГЕО-Сибирь-2017»
- Гидрогеология Южного Трангбо (Центральный Вьетнам). Новиков Д.А., Доан Ван Туен, Фан Ти Ким Ван, Харитонова Н.А.Тихоокеанская геология. Số 36; tập 5. 2017.
- Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước dưới đất theo độ tổng khoáng hóa tại khu vực tỉnh Hưng Yên. Nguyễn Đức Rỡi. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất (bản tiếng Việt), Vol 38. No 1, PP. 79- 89, Mar-2016.
- Finite element method in estimation of lag time of rainfall recharge to Holocene groundwater aquifer in Hưng Yên province. Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Đức Rỡi. Tạp chí Các Khoa học về Trái đất (bản tiếng anh), Vol.37, No. 4, PP. 355- 365, Dec-2015.
- Study on Hydraulic Connectivity between Holocene and Pleistocene Aquifers and the Red River in Hưng Yên City Area.Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Đức Rỡi. Tạp chí Khoa học (ĐHQG Hà Nội): Các Khoa học Trái đất và Môi trường: ISSN:0866-8612, Vol.31, No.2, PP. 11- 22, Jun-2015.
- Features of hydrogeology of central Vietnam. Doan Van Tuyen, Phan Thi Kim Van, Tran Anh Vu, Novikov D.A. Proceedings of the second Russian Scientific Conference with international Participation. Vladivostok, Russky Island, FEFU campus. 6-11 Sep. 2015.
- Actual situation of Hanoi lakes in Viet Nam. P.T.K. Van, G. Arduino, Do Thi Thu. Presentation at The 15 th World Lake Conferences, Perugia 2014. Italy.
- Groundwater dependent lakes: a case of two coastal lakes at risk in Southeast Viet Nam. P.T.K. Van, G. Arduino, N.T.K. Thoa. Presentations at The 15 th World Lake Conferences, Perugia 2014. Italy.
- Managing of groundwater resources at Spratly islands. Phan Thi Kim Van. Proceedings of 13 International Symposium on Mineral Exploration (ISME-XIII), Sep. 2014.
- Managing of groundwater quality by MAR in Bau Noi, Binh Thuan, Vietnam. N.T.K. Thoa, P.T.K. Van, G. Arduino, N.V. Giang, B.T.Vuong. Proceedings of 13 International Symposium on Mineral Exploration (ISME-XIII), Sep. 2014.
- Estimation of groundwater recharge of the Holocen aquifer from rainfall in Hưng Yên province. Nguyễn Đức Rỡi. Tạp chí Khoa học (ĐHQG Hà Nội): Các Khoa học Trái đất và Môi trường: ISSN:0866-8612, Vol.30, No.4, PP.49- 63, Dec-2014.
- Management of groundwater quality at Spratly islands in context of climate change. Phan Thi Kim Van. Presentation at ISMAR8,15-19 Oct.2013, Beijing, P.R. China.
- Groundwater quality at Southeast coastal zone in Vietnam. N.T.K. Thoa, P. K.Van, G. Arduino, N.V.Giang, B.T.Vuong. Presentation at ISMAR8,15-19 Oct.2013, Beijing, P.R. China.
- Tài nguyên nước dưới đất và các giải pháp hạn chế xâm nhập mặn khu vực quần đảo Trường Sa. Phan Thị Kim Văn. Tuyển tập hội nghị KH Địa chất biển toàn quốc lần II.10/2013. NXB KHTN&CN.
- Các giải pháp quản lý tầng chứa nước khu vực ven biển Bình Thuận trong bối cảnh biến đổi khí hậu. P. T. K.Văn, N.T.K. Thoa, G. Arduino, B. Paolo, N.V.Giảng, B.T.Vượng, Peter Dillon, N.T. Nhân, T.V.Hoàn. Báo cáo HNKH kỷ niệm 35 năm thành lập Viện KHCN Việt Nam, 25/10/2010, Hà Nội
- Solutions for management of coastal aquifer in context of climate change. P. T. K.Van, N.T.K. Thoa, G. Arduino, B. Paolo, N.V.Giang, B.T.Vuong, Peter Dillon, N.T. Nhan, T.V.Hoan. ISMAR7, 9-13 Oct.,2010, Abu Dhabi
- Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của NBD do BĐKH vùng quần đảo Trường Sa và ven biển miền Trung”. P.T. K.Văn. Hội thảo UNESCO-Italia-Việt Nam “Thích nghi với biến đổi khí hậu”, Hà Nội,6/2009.
- Vai trò của Quản lý bổ sung tầng chứa ở Bình Thuận trong nghiên cứu BĐKHvùng ven biển Việt Nam. N.T.K. Thoa, G. Arduino, B. Paolo, N.V. Giang, P.T.K. Van, B.T.Vuong. Hội thảo UNESCO-Italia-Việt Nam “Thích nghi với biến đổi khí hậu”, Hà Nội,6/ 2009.
- Managing groundwater quality in Bau Noi, Binh Thuan, Viet Nam. N.T.K. Thoa, G. Arduino, B. Paolo, N.V. Giang, P.T.K. Van, B.T.Vuong. International Groundwater Symposium IGS-TH 2009 Thailand.
- Management of aquifer recharge under the impacts of sea level rise by climate change on coastal zones in Viet Nam. P.T.K. Van, G. Arduino, B. Paolo, Dillon. International Groundwater Symposium IGS-TH 2009, Thailand.
- Hydrology and hydrogeology of the sand dune system coastal plain (Binh Thuan Province - south east Vietnam): A case study. N.T.K.Thoa, G. Arduino, B. Paolo, N.V.Giang, P.T.K. Van, B.T.Vuong, Peter Dillon. IHP 2008 International Symposium on The role of Hydrology in Water Resources Management, Capri, Italy.
- Managing groundwater resources at coastal zones under impacts of sea level rise by climate change. P.T.K.Van, G. Arduino, B. Paolo. IHP 2008 International Symposium on The role of Hydrology in Water Resources Management, Capri, Italy.
- Tổ hợp các phương pháp địa chất thủy văn địa vật lý trong quản lý bổ sung tầng chứa nước vùng cát bán khô hạn Nam Trung Bộ. N.T.K.Thoa, P.T.K. Van, B.T.Vuong, N.V.Giảng. Tạp chí Các KH về TĐ.9/2008
- Management of aquifer recharge: Groundwater storage in the sand dunes of Vietnam. N. T. K. Thoa, G. Arduino, B. Paolo, N. V. Giang, P.T.K. Van, B.T.Vuong. Jour. Asia Pacific Tech Monitor, Sep-Oct, 2008. New Delhi, pp 31-37.
- Managing aquifer recharge (MAR): Assessement of groundwater resources in the sand dune coastal area of Binh Thuan, southeast of Vietnam. N.T.K. Thoa, G. Arduino, P. Bono, N.V. Giang, P.T.K. Van, B.T. Vuong, B. Clarissa, F. Chiara, G. Fabrizio, Z. Francesca. International Assemblly IUGG 2007, Perugia, Italy.
- “Fight against desertification: Groundwater Artificial Recharge in Viet Nam”. N.T.K. Thoa, G. Arduino, P. Bono, N.V. Giang, P.T.K. Van and B.T. Vuong. 4th Forum World Water, Mexico. 2006
- Nghiên cứu nguồn nước trong quản lý bổ sung tầng chứa nước tại Bắc Bình trên cơ sở phân tích các yếu tố khí tượng. P.T.K. Van. Tạp chí Các KH về TĐ. T28, No.4,10/2006. pp 2-433.
- Nghiên cứu chất lượng nước dưới đất trong quản lý bổ sung tầng chứa nước tại Bắc Bình. P.T.K. Van, B.T. Vượng. Tạp chí Các KH về TĐ. T28, No.4,10/2006.
- Mô hình thử nghiệm quản lý bổ sung tầng chứa nước tại Bắc Bình, Bình Thuận. N.T.K. Thoa, G. Arduino, B. Paolo, N.V.Giang, P.T.K. Van, B.T.Vuong. Tạp chí Các KH về TĐ. T28, No.4,10/2006.
- Nghiên cứu địa chất thuỷ văn đồng vị vùng cát Bình Thuận phục vụ quản lý bổ sung tầng chứa nước. Bùi Học, Phan Thị Kim Văn và nnk. Tạp chí Các KH về TĐ. T28, No.4,10/2006
- Nguy cơ nhiễm bẩn nước dưới đất từ các cụm công nghiệp nhỏ ở nông thôn Nam Định. Lê Thị Lài & J. Kasbohm, Tạp chí Địa chất, Loạt A, 295, 7-8, 91-98, 2006.
- Province Nam Dinh – an analysis for a future Integrated water resource management. J. Kasbohm, S. Grothe, Le Thi Lai, Journal of Geology, Series B, 27, 90-97,2006.
- Ground water investigation as tool for the integrated water resource management in Nam Dinh Province. Lê Thị Lài, Journal of Geology, Series B, 29, 2007.
- Diatoms – a Suitable Tool to Estimate the River Water Quality in Vietnam? Pavlik, N., Kasbohm, J , Dang Diem Hong,.Le Thi Lai: Journal of Geology, Series B, Journal of Geology, Series B, 29,2007.
- Khảo sát về khả năng ô nhiễm phóng xạ vùng ven biển Nam Định. Trần Trọng Huệ, Nguyễn Đức Rỡi, Lâm Thúy Hoàn, tạp chí Các Khoa học về Trái đất; số: 28 (2); trang: 97-101, 6/2006.
- Đặc điểm môi trường trầm tích tầng mặt ven biển huyện Hải Hậu để quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản. Nguyễn Quang Hưng, Trần Trọng Huệ, Nguyễn Xuân Huyên, Doãn Đình Lâm, Phan Đông Pha, Nguyễn Đức Rỡi, Nguyễn Chí Dũng, tạp chí Các Khoa học về Trái đất; số: 28 (2); trang: 226-232, ngày công bố: 6/2006
- “Preworks for a future iwrm- monitoring of water resources in Nam Định province” (Những nghiên cứu ban đầu làm cơ sở để thiết kế hệ thống quan trắc tài nguyên nước ở tỉnh Nam Định). Lê Thị Lài, J. Kasbohm, Nguyễn Đức Rỡi, Đoàn Văn Cánh, Đỗ Văn Bình, Tạp chí Địa chất, loạt B; số: 33; trang: 15- 21; ngày công bố: 2009.
4. Đào tạo - Hợp tác quốc tế
- Công tác đào tạo cán bộ (trong và ngoài nước) của đơn vị.
+ Cử nhân: 05
+ Thạc sĩ: 04
+ Tiến sĩ: 01
- Hợp tác quốc tế: Các đơn vị, cá nhân đối tác trong hợp tác quốc tế, các hoạt động hợp tác.
Đã có các hợp tác khoa học với UNESCO, CSIRO (Úc), GEOKAST (Italy), Trường ĐH Roma (Italy), Trường Akita (Nhật), Trường Đại học Greifswald (CHLB Đức), Cộng Hòa Czech, Slovakia...; đang từng bước mở thêm quan hệ hợp tác Quốc tế với các nước trong khối ASEAN, Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc, Ban Lan, CHLB Nga, Slovenia.